DANH SÁCH HẬU THẦN THỜ Ở ĐỀN CỰU HÀO
Mời Bà Con Cô Bác xem danh sách các hậu thần thờ ở Đền làng Cựu Hào , Bà Con Cô Bác có thể tra lại gia phả của dòng họ mình để tìm xem Vị Hậu thần nào trong danh sách dưới đây là Tổ Tiên của dòng họ mình
DANH SÁCH HẬU THẦN THỜ Ở ĐỀN CỰU HÀO
(Được cung thỉnh phối hưởng)
1) 阮 貴 公 諡 福 安
NGUYỄN QUÝ CÔNG THUỴ PHÚC AN
2) 黎 貴 公 字 道 忠
LÊ QUÝ CÔNG TỰ ĐẠO TRUNG
3) 杜 貴 公 諡 法 卿
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ PHÁP KHANH
4) 杜 貴 公 諡 福 儒
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ PHÚC NHO
5) 阮 貴 公 諡 清 潔 先 生
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ THANH KHIẾT TIÊN SINH
6) 杜 貴 公 字 福 毋 先 生
ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ, PHÚC VÔ TIÊN SINH
7) 阮 貴公 諡忠 正
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ TRUNG CHÍNH
8) 杜 貴 公 字 福 忠
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC TRUNG
9) 杜 貴 公 號 義 齋
ĐỖ QUÝ CÔNG, HIỆU NGHĨA TRAI
10) 杜 貴 公 字 純 雅 諡 溫 直
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ THUẦN NHÃ, THUỴ ÔN TRỰC
11) 杜貴 公諡敦 謹 先 生
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ ĐÔN CẨN TIÊN SINH
12) 杜 貴 公 字 敏 學 先 生
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ MẪN HỌC TIÊN SINH
13) 杜 貴 公 字 純 良 先 生
ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ THUẦN LƯƠNG TIÊN SINH
14) 杜 貴 公 諡 純 樸 先 生
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ THUẦN PHÁC TIÊN SINH
15) 阮 貴 公 字 明 達 先 生
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ MINH ĐẠT TIÊN SINH
16) 阮 貴 公 字 曰 瓊 諡 福 壽
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ VIẾT QUỲNH, THUỴ PHÚC THỌ
17) 黎 貴 公 字 福 善
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC THIỆN
18) 阮貴 公字世 儀 諡 丕肇
NGUYỄN QUÝ CÔNG ,TỰ THẾ NGHI, THUỴ PHI TRIỆU
19) 杜 貴 公 字 清 直 先 生
ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ THANH TRỰC TIÊN SINH
20) 杜 貴 公 諡 福 德
ĐỖ QUÝ CÔNG THUỴ PHÚC ĐỨC
21) 阮 貴公 字玉 葉 諡玄 康
NGUYỄNQUÝCÔNG, TỰNGỌCDIỆP, THUỴHUYỀNKHANG
22) 阮 貴 公 字 福 綿
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC MIÊN
23) 阮 貴 公 字 曰 瑤 福 善
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ VIẾT DAO PHÚC THIỆN
24) 阮 貴公 字世 係 諡 福厚
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THẾ HỆ, THUỴ PHÚC HẬU
25) 阮 貴 公 字 純 性
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THUẦN TÍNH
26) 阮 貴 公 字 海 惠
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HẢI HUỆ
27) 黎 貴 公 字 福 善
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC THIỆN
28) 寧 貴 公 諡 純 智
NINH QUÝ CÔNG, THUỴ THUẦN TRÍ
29) 杜 貴 公, 字 直 賢
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC HIỀN
30) 阮貴 公字善 惠
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THIỆN HUỆ
31) 阮 貴公 字善 慎
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THIỆN THẬN
32) 杜 貴 公 字 善 新
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ THIỆN TÂN
33) 黎 貴 公 字 玄 忠 諡 惠 嚴 先 生
LÊ QUÝ CÔNG, TỰHUYỀN TRUNG, THUỴ HUỆ NGHIÊM TIÊN SINH
34) 阮 貴公 字福 好
NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ PHÚC HIẾU
35) 杜 貴 公 字 純 忠
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ THUẦN TRUNG
36) 阮 貴公 字福 康
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC KHANG
37) 杜 貴 公 字 福 端
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC ĐOAN
38) 黎 貴 公 字 福 賢
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC HIỀN
39) 阮貴 公字玄 聞
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HUYỀN VĂN
40) 杜 貴 公 字 福 寧
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC NINH
41) 阮 貴 公 字 玄 志
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HUYỀN CHÍ
42) 杜 貴 公 字 直 斷
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC ĐOẠN
43) 杜 貴 公 字 早 覺
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TẢO GIÁC
44) 阮 貴 公 字 福 財
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC TÀI
45) 阮 貴 公 字 福 良
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC LƯƠNG
46) 杜 貴 公 字 直 美
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC MỸ
47) 阮 貴 公 字 福 泠
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC LÃNH
48) 阮 貴公 字純 忠
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THUẦN TRUNG
49) 杜 貴 公 字 福 功
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC CÔNG
50) 杜 貴 公 字 直 臨
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC LÂM
51) 阮 貴 公 字 福 慶
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC KHÁNHỖ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC LÂM
52) 杜 貴 公 字 玉 偃 諡 福 試
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC YỂN, THUỴ PHÚC THÍ
53) 黎 貴 公 字 有 本 諡 明 本
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ HỮU BẢN, THUỴ MINH BẢN
54) 寧 貴 公 字 克 紹
NINH QUÝ CÔNG, TỰ KHẮC THIỆU
55) 黎 貴 公 字 福 心
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC TÂM
56) 阮 貴 公 字 福 焉
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC YÊN
57) 杜 貴 公 字 福 安
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC AN
58) 杜 貴 公 字 福 評
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC BÌNH
59) 黎 貴 公 字 海 崇
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ HẢI SÙNG
60) 杜 貴 公 字 惟 芳 福 善
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ DUY PHƯƠNG PHÚC THIỆN
61) 阮貴公 字福 和
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC HOÀ
62) 范 貴 公 字 福 心
PHẠM QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC TÂM
63) 杜 貴 公 字 春 宅 諡 智 術
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ XUÂN TRẠCH, THUỴ TRÍ THUẬT
64) 阮貴公字世冠諡樂道
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THẾ QUAN, THUỴ LẠC ĐẠO
65) 杜 貴 公 字 玉 華 諡 福 善
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC HOA, THUỴ PHÚC THIỆN
66) 杜 貴 公 字 直 情
ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ TRỰC TÌNH
67) 黎 貴 公 字 仲 儼 諡 福 順
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ TRỌNG NGHIỄM, THUỴ PHÚC THUẬN
68) 阮貴公字皖 諡 持正府君
NGUYỄNQUÝCÔNG,TỰHOÀN, THUỴTRÌ CHÍNHPHỦQUÂN
69) 阮貴公字 安田
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ AN ĐIỀN
70) 阮 貴公 字有 甘 諡 福忠
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HỮU CAM, THUỴ PHÚC TRUNG
71) 杜 貴 公 字 春 俗 諡 福 安
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ XUÂN TỤC, THUỴ PHÚC AN
72) 阮 貴 公 字 庭 恩 諡 福 齋
NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ ĐÌNH ÂN THUỴ PHÚC TRAI
73) 杜 貴 公 字 純 忠
ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ THUẦN TRUNG
74) 阮 貴 公 字 時 諡 安 田
NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ THỜI THUỴ AN ĐIỀN
75) 杜 貴 公 字 玉 涉 諡 純 質
ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ NGỌC THIỆP THUỴ THUẦN CHẤT
76) 秀才 阮 貴 公 諡 思 誠 號 誠 齋
TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ TƯ THÀNH, HIỆU THÀNH TRAI
77) 舉 人 阮 貴 公 字 文 甲 諡 敬 義
CỬNHÂN NGUYỄNQUÝCÔNG, TỰVĂNGIÁP, THUỴKÍNHNGHĨA
78) 秀 才 杜 貴 公 諡 清 慎
TÚ TÀI ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ THANH THẬN
79) 阮貴 公字福 智
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC TRÍ
80) 阮 貴 公 字 疑 諡 福 善
NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ NGHI, THUỴ PHÚC THIỆN
81) 杜 貴 公 諡 溫 恭
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ ÔN CUNG
82) 秀 才阮 貴公 字 權 號行巽
TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ QUYỀN HIỆU HÀNH TỐN
83) 秀 才 阮 貴 公 字 晌 諡 溫 和
TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ, CÔNG TỰ THƯỞNG, THUỴ ÔN HOÀ
84) 秀 才 阮 貴 公 字 功 欽 諡 集 小
TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ CÔNG KHÂM, THUỴ TẬP TIỂU
85) 秀 才阮 貴公 字 功 鍛諡沈 靜
TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ CÔNG ĐOÁN, THUỴ TRẦM TĨNH
86) 秀 才阮 貴公 字 功鏘 諡直 溫
TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ CÔNG THƯƠNG, THUỴ TRỰC ÔN
87) 秀 才 阮 貴 公 字 恂 諡 乘 涯
TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ TUÂN, THUỴ THỪA NHAI
88) 秀才阮 貴公字 悌 諡直易
TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ ĐỄ, THUỴ TRỰC DỊCH
89) 同進士出身阮貴公諱性諡敦善先生
ĐỒNG TIẾN SĨ XUẤT THÂN NGUYỄN QUÝ CÔNG, HUÝ TÍNH, THUỴ ĐÔN THIỆN TIÊN SINH
90) 翰林院供奉秀才阮公字元凱號絹齋
HÀN LÂM VIỆN CUNG PHỤNG TÚ TÀI NGUYỄN CÔNG, TỰ NGUYÊN KHẢI, HIỆU QUYÊN TRAI
91) 廕 生阮 貴公 諡 敦 仁號靜 閒
ẤM SINH NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ ĐÔN NHÂN, HIỆU TĨNH NHÀN
92) 正 總 杜 貴 公 字 玉 鄉 諡 溫 良
CHÍNH TỔNG ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC KHANH, THUỴ ÔN LƯƠNG
93) 秀 才 陞 翰 林 院 待 詔 杜 貴 公 諡 供樸 號 節 哉 先 生
TÚ TÀI THĂNG HÀN LÂM VIỆN THỊ CHIẾU ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ CUNG PHÁC, HIỆU TIẾT TAI TIÊN SINH
94) 秀 才 陞 翰 林 院 待 詔 杜 貴 公 諡 供樸 號 節 哉 先 生
TÚ TÀI THĂNG HÀN LÂM VIỆN THỊ CHIẾU ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ CUNG PHÁC, HIỆU TIẾT TAI TIÊN SINH
95) 阮 貴 公 字 文 成 諡 直 敬
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ VĂN THÀNH, THUỴ TRỰC KÍNH
96) 阮貴 公字福 明
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC MINH
97) 阮 貴公 字超 諡 機 智
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ SIÊU, THUỴ CƠ TRÍ
98) 阮 貴公 字定 諡 解 憂
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ ĐỊNH, THUỴ GIẢI ƯU
99) 阮 貴公 字侃 諡 和易
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ KHẢN, THUỴ HOÀ DỊCH
100) 阮 貴公 字介 軒
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ GIỚI HIÊN
101) 阮 貴 公 字 仲 和號 和庸
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ TRỌNG, HIỆU HOÀ DUNG
102) 阮 貴公 字普 諡 好 真
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHỔ, THUỴ HẢO CHÂN
103) 杜 貴 公 諡 直 賢
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ TRỰC HIỀN
104) 寧 貴 公 字 直 朴
NINH QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC PHÁC
105) 黎 貴 公 字 僖 諡 福 質
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ HI, THUỴ PHÚC CHẤT
106) 杜 貴 公 字 玉 傳 諡 福 善
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC TRUYỀN, THUỴ PHÚC THIỆN
107) 阮貴公字哲諡福安
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ TRIẾT, THUỴ PHÚC AN
108) 阮 貴公 字詩 諡 直 心
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THI, THUỴ TRỰC TÂM
109) 阮 貴 公 字 慕 諡 福 簡
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ MỘ, THUỴ PHÚC GIẢN
110) 員 子 杜 貴 公 諡 直 慧
VIÊN TỬ ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ TRỰC TUỆ
111) 阮 貴公 字福 誠
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC THÀNH
112) 杜 貴 公 字 玉 讓 諡 純 和
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC NHƯỢNG, THUỴ THUẦN HOÀ
113) 杜 貴 公 字 義 諡 福 勤
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGHĨA, THUỴ PHÚC CẦN
114) 阮 貴公 字正 諡 福 寬
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ CHÍNH, THUỴ PHÚC KHOAN
115) 阮 貴公 字腩 諡 永 思
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ NẠM, THUỴ VĨNH TƯ
116) 杜 貴 公 諡 福 𠦳
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ PHÚC NGHÌN
117) 杜 貴 公 諡 康 忠
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ KHANG TRUNG
118) 杜 貴 公 諡 靜 專
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ TĨNH CHUYÊN
119) 阮 貴公 諡明 智
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ MINH TRÍ
120) 杜 貴 公 字 福 統
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC THỐNG
121) 杜 貴 公 字 敏 諡 直 純
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ MẪN, THUỴ TRỰC THUẦN
122) 黎 貴 公 字 仕 諡 和 敏
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ SĨ, THUỴ HOÀ MẪN
123) 杜 貴 公 諡 康
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ KHANG
124) 阮 貴公 諡溫 雅
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ ÔN NHÃ
125) 黎 貴 公 字 直 賢
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC HIỀN
126) 阮 貴公 字召 諡 直 和
NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ TRIỆU, THUỴ TRỰC HOÀ
127) 杜 貴 公 字 榜 諡 直 忠
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ BẢNG, THUỴ TRỰC TRUNG
128) 黎 貴 公 字 福 質
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC CHẤT
129) 杜 貴 公 字 玉 前 諡 福 和
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC TIỀN, THUỴ PHÚC HOÀ
130) 阮 貴公 字愛 諡 敦 安
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ ÁI, THUỴ ĐÔN AN
131) 杜 貴 公 字 㗂 諡 直 歡
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TIẾNG, THUỴ TRỰC HOAN
132) 杜 貴 公 字 義 諡 福 勤
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGHĨA, THUỴ PHÚC CẦN
133) 阮 貴 公 字 翰 諡 福 淳
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HÀN, THUỴ PHÚC THUẦN
134) 阮 貴公 諡福 信
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ PHÚC TÍN
135) 阮 貴公 字康 諡 福 中
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ KHANG, THUỴ PHÚC TRUNG
136) 阮 貴 公 字 茂 諡 子 康
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ MẬU, THUỴ TỬ KHANG
137) 杜 貴 公 字 酸 諡 福 和
ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ TOAN, THUỴ PHÚC HOÀ
138) 阮 貴公 字海 諡 福 廉
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HẢI, THUỴ PHÚC LIÊM
139) 杜 貴 公 字 福 賢
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC HIỀN
140) 黎 貴 公 諡 福 敏
LÊ QUÝ CÔNG, THUỴ PHÚC MẪN
141) 寧 貴 公 字 直 和
NINH QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC HOÀ
142) 阮 貴 公 字 悅 諡 無 患
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ DUYỆT, THUỴ VÔ HOẠN
143) 阮 貴公 諡靈 敏
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ LINH MẪN
144) 杜 貴 公 字 恒 諡 福 歸
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ HẰNG, THUỴ PHÚC QUY
145) 杜 貴 公 字 亮 號 弘 毅
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ LƯỢNG, HIỆU HOẰNG NGHỊ
146) 阮 貴 公 字 卿 諡 剛 直
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ KHANH, THUỴ CƯƠNG TRỰC
147) 寧 貴 公 字 克 漢 諡 福 安
NINH QUÝ CÔNG, TỰ KHẮC HÁN, THUỴ PHÚC AN
148) 阮 貴公 字琰 諡 敏 齋
NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ DIỄM, THUỴ MẪN TRAI
149) 阮 貴公 諡清 白
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ THANH BẠCH
150) 寧 貴 公 字 克 剛 諡 福 恭
NINH QUÝ CÔNG, TỰKHẮC CƯƠNG, THUỴPHÚC CUNG
151) 杜 貴 公 諡 溫 良
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ ÔN LƯƠNG
152) 阮 貴公 諱雲 諡 清 勤
NGUYỄN QUÝ CÔNG, HUÝ VÂN, THUỴ THANH CẦN
153) 阮 貴公 諡敬 義
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ KÍNH NGHĨA
154) 阮 貴公 諡永 終
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ VĨNH CHUNG
155) 阮 貴公 諱世 準 號 定直
NGUYỄN QUÝ CÔNG, HUÝ THẾ CHUẨN, HIỆU ĐỊNH TRỰC
156) 杜 貴 公 諡 秉 義
ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ BỈNH NGHĨA
157) 寧 貴 公 字 克 紀 諡 勤 敏
NINH QUÝ CÔNG TỰ KHẮC KỶ, THUỴ CẦN MẪN
158) 杜 貴 公 字 翠 諡 無 我
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ THUÝ, THUỴ VÔ NGÃ
159) 阮 貴公 字拾 諡 賢 良
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THẬP, THUỴ HIỀN LƯƠNG
160) 阮貴公字由諡福恭
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ DO, THUỴ PHÚC CUNG
161) 杜 貴 公 字 復 諡 無 意
ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHỨC, THUỴ VÔ Ý
162) 阮 貴 公 諡 活 捷
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ HOẠT TIỆP
163) 阮 貴 公 諡 靜 淵
NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ TĨNH UYÊN
164) 武 貴 公 字 泯 諡 福 謹
VŨ QUÝ CÔNG, TỰ MẪN, THUỴ PHÚC CẨN
165) 黎 貴 公 字 阿 諡 福 德
LÊ QUÝ CÔNG, TỰ A, THUỴ PHÚC ĐỨC
166) 武 貴 公 字 崩 諡 福 明
VŨ QUÝ CÔNG, TỰ BĂNG, THUỴ PHÚC MINH
167) 阮 貴 公 字 得 諡 無 易
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ ĐẮC, THUỴ VÔ DỊCH
168) 阮 貴 公 字 克 肖 諡 勤 學
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ KHẮC TIÊU, THUỴ CẦN HỌC
169) 阮貴公字待諡真決
NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THỊ, THUỴ CHÂN QUYẾT