DANH SÁCH HẬU THẦN THỜ Ở ĐỀN CỰU HÀO

17 phút để đọc

 Mời Bà Con Cô Bác xem danh sách các hậu thần thờ ở Đền làng Cựu Hào , Bà Con Cô Bác có thể tra lại gia phả của dòng họ mình để tìm xem Vị Hậu thần nào trong danh sách dưới đây là Tổ Tiên của dòng họ mình 

DANH SÁCH HẬU THẦN THỜ Ở ĐỀN CỰU HÀO

     (Được cung thỉnh phối hưởng)

 

 

1)      阮 貴 公 諡 福 安

NGUYỄN QUÝ CÔNG THUỴ PHÚC AN

2)      黎 貴 公 字 道 忠

LÊ QUÝ CÔNG TỰ ĐẠO TRUNG

3)      杜 貴 公 諡 法 卿

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ PHÁP KHANH

4)      杜 貴 公 諡 福 儒

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ PHÚC NHO

5)       阮 貴 公 諡 清 潔 先 生

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ THANH KHIẾT TIÊN SINH

6)       杜 貴 公 字 福 毋 先 生

ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ, PHÚC VÔ TIÊN SINH

7)       阮 貴公 諡忠 正

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ TRUNG CHÍNH

8)      杜 貴 公 字 福 忠

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC TRUNG

9)      杜 貴 公 號 義 齋

ĐỖ QUÝ CÔNG, HIỆU NGHĨA TRAI

10)   杜 貴 公 字 純 雅 諡 溫 直

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ THUẦN NHÃ, THUỴ ÔN TRỰC

11)   杜貴 公諡敦 謹 先 生

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ ĐÔN CẨN TIÊN SINH

12)   杜 貴 公 字 敏 學 先 生

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ MẪN HỌC TIÊN SINH

13)   杜 貴 公 字 純 良 先 生

ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ THUẦN LƯƠNG TIÊN SINH

14)   杜 貴 公 諡 純 樸 先 生

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ THUẦN PHÁC TIÊN SINH

15)    阮 貴 公 字 明 達 先 生

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ MINH ĐẠT TIÊN SINH

16)    阮 貴 公 字 曰 瓊 諡 福 壽

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ VIẾT QUỲNH, THUỴ PHÚC THỌ

17)    黎 貴 公 字 福 善

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC THIỆN

18)    阮貴 公字世 儀 諡 丕肇

NGUYỄN QUÝ CÔNG ,TỰ THẾ NGHI, THUỴ PHI TRIỆU

19)   杜 貴 公 字 清 直 先 生

ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ THANH TRỰC TIÊN SINH

20)   杜 貴 公 諡 福 德

ĐỖ QUÝ CÔNG THUỴ PHÚC ĐỨC

21)   阮 貴公 字玉 葉 諡玄 康

NGUYỄNQUÝCÔNG, TỰNGỌCDIỆP, THUỴHUYỀNKHANG

22)    阮 貴 公 字 福 綿

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC MIÊN

23)    阮 貴 公 字 曰 瑤 福 善

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ VIẾT DAO PHÚC THIỆN

24)    阮 貴公 字世 係 諡 福厚

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THẾ HỆ, THUỴ PHÚC HẬU

25)    阮 貴 公 字 純 性

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THUẦN TÍNH

26)    阮 貴 公 字 海 惠

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HẢI HUỆ

27)   黎 貴 公 字 福 善

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC THIỆN

28)     寧 貴 公 諡 純 智

NINH QUÝ CÔNG, THUỴ THUẦN TRÍ

29)   杜 貴 公, 字 直 賢

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC HIỀN

30)    阮貴 公字善 惠

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THIỆN HUỆ

31)    阮 貴公 字善 慎

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THIỆN THẬN

32)   杜 貴 公 字 善 新

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ THIỆN TÂN

33)   黎 貴 公 字 玄 忠 諡 惠 嚴 先 生

LÊ QUÝ CÔNG, TỰHUYỀN TRUNG, THUỴ HUỆ NGHIÊM TIÊN SINH

34)    阮 貴公 字福 好

NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ PHÚC HIẾU

35)    杜 貴 公 字 純 忠

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ THUẦN TRUNG

36)    阮 貴公 字福 康

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC KHANG

37)   杜 貴 公 字 福 端

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC ĐOAN

38)   黎 貴 公 字 福 賢

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC HIỀN

39)    阮貴 公字玄 聞

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HUYỀN VĂN

40)    杜 貴 公 字 福 寧

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC NINH

41)    阮 貴 公 字 玄 志

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HUYỀN CHÍ

42)   杜 貴 公 字 直 斷

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC ĐOẠN

43)   杜 貴 公 字 早 覺

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TẢO GIÁC

44)    阮 貴 公 字 福 財

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC TÀI

45)    阮 貴 公 字 福 良

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC LƯƠNG

46)    杜 貴 公 字 直 美

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC MỸ

47)    阮 貴 公 字 福 泠

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC LÃNH

48)    阮 貴公 字純 忠

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THUẦN TRUNG

49)   杜 貴 公 字 福 功

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC CÔNG

50)   杜 貴 公 字 直 臨

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC LÂM

51)    阮 貴 公 字 福 慶

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC KHÁNHỖ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC LÂM

52)   杜 貴 公 字 玉 偃 諡 福 試

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC YỂN, THUỴ PHÚC THÍ

53)   黎 貴 公 字 有 本 諡 明 本

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ HỮU BẢN, THUỴ MINH BẢN

54)   寧 貴 公 字 克 紹

NINH QUÝ CÔNG, TỰ KHẮC THIỆU

55)   黎 貴 公 字 福 心

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC TÂM

56)    阮 貴 公 字 福 焉

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC YÊN

57)   杜 貴 公 字 福 安

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC AN

58)   杜 貴 公 字 福 評

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC BÌNH

59)   黎 貴 公 字 海 崇

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ HẢI SÙNG

60)   杜 貴 公 字 惟 芳 福 善

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ DUY PHƯƠNG PHÚC THIỆN

 

61)    阮貴公 字福 和

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC HOÀ

62)   范 貴 公 字 福 心

PHẠM QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC TÂM

63)   杜 貴 公 字 春 宅 諡 智 術

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ XUÂN TRẠCH, THUỴ TRÍ THUẬT

64)    阮貴公字世冠諡樂道

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THẾ QUAN, THUỴ LẠC ĐẠO

65)   杜 貴 公 字 玉 華 諡 福 善

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC HOA, THUỴ PHÚC THIỆN

66)   杜 貴 公 字 直 情

ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ TRỰC TÌNH

67)   黎 貴 公 字 仲 儼 諡 福 順

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ TRỌNG NGHIỄM, THUỴ PHÚC THUẬN

68)    阮貴公字皖 諡 持正府君

NGUYỄNQUÝCÔNG,TỰHOÀN, THUỴTRÌ CHÍNHPHỦQUÂN

69)    阮貴公字 安田

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ AN ĐIỀN

70)    阮 貴公 字有 甘 諡 福忠

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HỮU CAM, THUỴ PHÚC TRUNG

71)    杜 貴 公 字 春 俗 諡 福 安

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ XUÂN TỤC, THUỴ PHÚC AN

72)    阮 貴 公 字 庭 恩 諡 福 齋

NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ ĐÌNH ÂN THUỴ PHÚC TRAI

73)    杜 貴 公 字 純 忠

ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ THUẦN TRUNG

74)    阮 貴 公 字 時 諡 安 田

NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ THỜI THUỴ AN ĐIỀN

75)    杜 貴 公 字 玉 涉 諡 純 質

ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ NGỌC THIỆP THUỴ THUẦN CHẤT

76)    秀才 阮 貴 公 諡 思 誠 號 誠 齋

TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ TƯ THÀNH, HIỆU THÀNH TRAI

77)   舉 人 阮 貴 公 字 文 甲 諡 敬 義

CỬNHÂN NGUYỄNQUÝCÔNG, TỰVĂNGIÁP, THUỴKÍNHNGHĨA

78)   秀 才 杜 貴 公 諡 清 慎

TÚ TÀI ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ THANH THẬN

79)    阮貴 公字福 智

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC TRÍ

80)    阮 貴 公 字 疑 諡 福 善

NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ NGHI, THUỴ PHÚC THIỆN

81)    杜 貴 公 諡 溫 恭

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ ÔN CUNG

82)    秀 才阮 貴公 字 權 號行巽

TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ QUYỀN HIỆU HÀNH TỐN

83)   秀 才 阮 貴 公 字 晌 諡 溫 和

TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ, CÔNG TỰ THƯỞNG, THUỴ ÔN HOÀ

84)   秀 才 阮 貴 公 字 功 欽 諡 集 小

TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ CÔNG KHÂM, THUỴ TẬP TIỂU

85)    秀 才阮 貴公 字 功 鍛諡沈 靜

TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ CÔNG ĐOÁN, THUỴ TRẦM TĨNH

86)    秀 才阮 貴公 字 功鏘 諡直 溫

TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ CÔNG THƯƠNG, THUỴ TRỰC ÔN

87)    秀 才 阮 貴 公 字 恂 諡 乘 涯

TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ TUÂN, THUỴ THỪA NHAI

88)    秀才阮 貴公字 悌 諡直易

TÚ TÀI NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ ĐỄ, THUỴ TRỰC DỊCH

89)   同進士出身阮貴公諱性諡敦善先生

ĐỒNG TIẾN SĨ XUẤT THÂN NGUYỄN QUÝ CÔNG, HUÝ TÍNH, THUỴ ĐÔN THIỆN TIÊN SINH

90)   翰林院供奉秀才阮公字元凱號絹齋

HÀN LÂM VIỆN CUNG  PHỤNG TÚ TÀI NGUYỄN CÔNG, TỰ NGUYÊN KHẢI, HIỆU QUYÊN TRAI

91)    廕 生阮 貴公 諡 敦 仁號靜 閒

ẤM SINH NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ ĐÔN NHÂN, HIỆU TĨNH NHÀN

92)   正 總 杜 貴 公 字 玉 鄉 諡 溫 良

CHÍNH TỔNG ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ  NGỌC KHANH, THUỴ ÔN LƯƠNG

93)   秀 才 陞 翰 林 院 待 詔 杜 貴 公 諡 供樸 號 節 哉 先 生

TÚ TÀI THĂNG HÀN LÂM VIỆN THỊ CHIẾU ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ CUNG PHÁC, HIỆU TIẾT TAI TIÊN SINH

94)   秀 才 陞 翰 林 院 待 詔 杜 貴 公 諡 供樸 號 節 哉 先 生

TÚ TÀI THĂNG HÀN LÂM VIỆN THỊ CHIẾU ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ CUNG PHÁC, HIỆU TIẾT TAI TIÊN SINH

95)    阮 貴 公 字 文 成 諡 直 敬

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ VĂN THÀNH, THUỴ TRỰC KÍNH

96)    阮貴 公字福 明

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC MINH

97)    阮 貴公 字超 諡 機 智

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ SIÊU, THUỴ CƠ TRÍ

98)    阮 貴公 字定 諡 解 憂

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ ĐỊNH, THUỴ GIẢI ƯU

99)    阮 貴公 字侃 諡 和易

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ KHẢN, THUỴ HOÀ DỊCH

100)                        阮 貴公 字介 軒

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ GIỚI HIÊN

101)                        阮 貴 公 字 仲 和號 和庸

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ TRỌNG, HIỆU HOÀ DUNG

102)                        阮 貴公 字普 諡 好 真

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHỔ, THUỴ HẢO CHÂN

103)                       杜 貴 公 諡 直 賢

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ TRỰC HIỀN

104)                       寧 貴 公 字 直 朴

NINH QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC PHÁC

105)                       黎 貴 公 字 僖 諡 福 質

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ HI, THUỴ PHÚC CHẤT

106)                       杜 貴 公 字 玉 傳 諡 福 善

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC TRUYỀN, THUỴ PHÚC THIỆN

107)                        阮貴公字哲諡福安

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ TRIẾT, THUỴ PHÚC AN

108)                        阮 貴公 字詩 諡 直 心

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THI, THUỴ TRỰC TÂM

109)                        阮 貴 公 字 慕 諡 福 簡

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ MỘ, THUỴ PHÚC GIẢN

110)                        員 子 杜 貴 公 諡 直 慧

VIÊN TỬ ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ TRỰC TUỆ

111)                        阮 貴公 字福 誠

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC THÀNH

112)                       杜 貴 公 字 玉 讓 諡 純 和

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC NHƯỢNG, THUỴ THUẦN HOÀ

113)                       杜 貴 公 字 義 諡 福 勤

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGHĨA, THUỴ PHÚC CẦN

114)                        阮 貴公 字正 諡 福 寬

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ CHÍNH, THUỴ PHÚC KHOAN

115)                        阮 貴公 字腩 諡 永 思

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ NẠM, THUỴ VĨNH TƯ

116)                       杜 貴 公 諡 福 𠦳

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ PHÚC NGHÌN

117)                       杜 貴 公 諡 康 忠

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ KHANG TRUNG

118)                       杜 貴 公 諡 靜 專

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ TĨNH CHUYÊN

119)                        阮 貴公 諡明 智

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ MINH TRÍ

120)                       杜 貴 公 字 福 統

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC THỐNG

121)                       杜 貴 公 字 敏 諡 直 純

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ MẪN, THUỴ TRỰC THUẦN

122)                       黎 貴 公 字 仕 諡 和 敏

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ SĨ, THUỴ HOÀ MẪN

123)                       杜 貴 公 諡 康

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ KHANG

124)                        阮 貴公 諡溫 雅

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ ÔN NHÃ

125)                        黎 貴 公 字 直 賢

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC HIỀN

126)                        阮 貴公 字召 諡 直 和

NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ TRIỆU, THUỴ TRỰC HOÀ

127)                       杜 貴 公 字 榜 諡 直 忠

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ BẢNG, THUỴ TRỰC TRUNG

128)                       黎 貴 公 字 福 質

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC CHẤT

129)                       杜 貴 公 字 玉 前 諡 福 和

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGỌC TIỀN, THUỴ PHÚC HOÀ

130)                        阮 貴公 字愛 諡 敦 安

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ ÁI, THUỴ ĐÔN AN

131)                       杜 貴 公 字 㗂 諡 直 歡

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ TIẾNG, THUỴ TRỰC HOAN

132)                       杜 貴 公 字 義 諡 福 勤

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ NGHĨA, THUỴ PHÚC CẦN

133)                        阮 貴 公 字 翰 諡 福 淳

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HÀN, THUỴ PHÚC THUẦN

134)                        阮 貴公 諡福 信

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ PHÚC TÍN

135)                        阮 貴公 字康 諡 福 中

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ KHANG, THUỴ PHÚC TRUNG

136)                        阮 貴 公 字 茂 諡 子 康

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ MẬU, THUỴ TỬ KHANG

137)                        杜 貴 公 字 酸 諡 福 和

ĐỖ QUÝ CÔNG TỰ TOAN, THUỴ PHÚC HOÀ    

138)                        阮 貴公 字海 諡 福 廉

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ HẢI, THUỴ PHÚC LIÊM

139)                       杜 貴 公 字 福 賢

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHÚC HIỀN

140)                       黎 貴 公 諡 福 敏

LÊ QUÝ CÔNG, THUỴ PHÚC MẪN

141)                       寧 貴 公 字 直 和

NINH QUÝ CÔNG, TỰ TRỰC HOÀ

142)                        阮 貴 公 字 悅 諡 無 患

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ DUYỆT, THUỴ VÔ HOẠN

143)                        阮 貴公 諡靈 敏

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ LINH MẪN

144)                        杜 貴 公 字 恒 諡 福 歸

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ HẰNG, THUỴ PHÚC QUY

145)                        杜 貴 公 字 亮 號 弘 毅

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ LƯỢNG, HIỆU HOẰNG NGHỊ

146)                        阮 貴 公 字 卿 諡 剛 直

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ KHANH, THUỴ CƯƠNG TRỰC

147)                        寧 貴 公 字 克 漢 諡 福 安

NINH QUÝ CÔNG, TỰ KHẮC HÁN, THUỴ PHÚC AN

148)                        阮 貴公 字琰 諡 敏 齋

NGUYỄN QUÝ CÔNG TỰ DIỄM, THUỴ MẪN TRAI

149)                        阮 貴公 諡清 白

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ THANH BẠCH

150)                       寧 貴 公 字 克 剛 諡 福 恭

NINH QUÝ CÔNG, TỰKHẮC CƯƠNG, THUỴPHÚC CUNG

151)                       杜 貴 公 諡 溫 良

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ ÔN LƯƠNG

152)                        阮 貴公 諱雲 諡 清 勤

NGUYỄN QUÝ CÔNG, HUÝ VÂN, THUỴ THANH CẦN

153)                        阮 貴公 諡敬 義

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ KÍNH NGHĨA

154)                        阮 貴公 諡永 終

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ VĨNH CHUNG

155)                        阮 貴公 諱世 準 號 定直

NGUYỄN QUÝ CÔNG, HUÝ THẾ CHUẨN, HIỆU ĐỊNH TRỰC

156)                       杜 貴 公 諡 秉 義

ĐỖ QUÝ CÔNG, THUỴ BỈNH NGHĨA

157)                       寧 貴 公 字 克 紀 諡 勤 敏

NINH QUÝ CÔNG TỰ KHẮC KỶ, THUỴ CẦN MẪN

158)                       杜 貴 公 字 翠 諡 無 我

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ THUÝ, THUỴ VÔ NGÃ

159)                        阮 貴公 字拾 諡 賢 良

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THẬP, THUỴ HIỀN LƯƠNG

160)                        阮貴公字由諡福恭

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ DO, THUỴ PHÚC CUNG

161)                        杜 貴 公 字 復 諡 無 意

ĐỖ QUÝ CÔNG, TỰ PHỨC, THUỴ VÔ Ý

162)                        阮 貴 公 諡 活 捷

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ HOẠT TIỆP

163)                        阮 貴 公 諡 靜 淵

NGUYỄN QUÝ CÔNG, THUỴ TĨNH UYÊN

164)                       武 貴 公 字 泯 諡 福 謹

VŨ QUÝ CÔNG, TỰ MẪN, THUỴ PHÚC CẨN

165)                       黎 貴 公 字 阿 諡 福 德

LÊ QUÝ CÔNG, TỰ A, THUỴ PHÚC ĐỨC

166)                       武 貴 公 字 崩 諡 福 明

VŨ QUÝ CÔNG, TỰ BĂNG, THUỴ PHÚC MINH

167)                        阮 貴 公 字 得 諡 無 易

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ ĐẮC, THUỴ VÔ DỊCH

168)                        阮 貴 公 字 克 肖 諡 勤 學

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ KHẮC TIÊU, THUỴ CẦN HỌC

169)                        阮貴公字待諡真決

NGUYỄN QUÝ CÔNG, TỰ THỊ, THUỴ CHÂN QUYẾT